Chủ Nhật, 7 tháng 1, 2024

Từ Vựng Trung Cấp 3: Bài 14 - 영화와 드라마 - Phim và phim truyền hình

Từ Vựng Trung Cấp 3
Bài 14 - 영화와 드라마 - Phim và phim truyền hình



영화와 드라마
Phim và phim truyền hình
배우
Diễn viên
탤런트
Người có tài năng, người nổi tiếng
감독
Đạo diễn
주인공
Nhân vật chính
조연
Vai phụ
역할(을 맡다)
Nhận vai
대사
Lời thoại
장면
Cảnh
줄거리
Cốt truyện
배경음악
Nhạc nền
연기를 잘하다
Diễn xuất tốt
인기가 있다/없다
Được hâm mộ/ không được hâm mộ
실감나다
Cảm giác như thật
촬영하다
Quay phim
출연하다
Biểu diễn, đóng (kịch, phim,...)
공포 영화
Phim kinh dị
액션 영화
Phim hành động
멜로 영화
Phim tình cảm lãng mạn
코미디 영화
Phim hài
만화영화
Phim hoạt hình
전쟁 영화
Phim chiến tranh
판타지 영화
Phim tưởng tượng, phim lập di
공상과학영화
Phim khoa học viễn tưởng
예매하다
Đặt vé
개봉하다
Khởi chiếu
매진되다
Bán hết
관람하다
Xem phim
관람객
Người xem
예고편
Bảng giới thiệu tóm tắt
상영하다
Trình, chiếu
상영관
Phòng chiếu phim
상영 시간
Thời gian chiếu
조조
Sáng sớm
심야 영화
Phim chiếu lúc nửa đêm
시사회
Buổi lễ ra mắt phim
매표소
Điểm bán vé
영화 표
Vé xem phim
Tập (phim)
감동적이다
Cảm động
슬프다
Buồn
신나다
Phấn khởi, hoan hỉ
웃기다
Buồn cười
오싹하다
Lạnh lẽo, lạnh giá
끔찍하다
Kinh khủng, khủng khiếp
폭력적이다
Bạo lực
인상적이다
Ấn tượng
기억에 남다
Đáng nhớ
각각
Từng cái
감상문
Bài cảm nhận
관람평
Bình luận sau khi xem
나뉘다
Được chia ra
등급
Đẳng cấp
무엇이든지
Bất kể cái gì
배경
Bối cảnh
사투리
Tiếng địa phương
실생활
Cuộc sống thực tế
유치하다
Trẻ con, ấu trĩ
일상생활
Cuộc sống thường ngày
자연스럽게
Một cách tự nhiên, thoải mái
작품
Tác phẩm
제한하다
Hạn chế
중심지
Vùng trung tâm
즐겨 보다
Xem một cách thích thú
차지하다
Chiếm
추천하다
Giới thiệu
해리포터
Harry potter
흥행
Sự trình diễn, trình chiếu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét