Từ Vựng Trung Cấp 4: Bài 15 - 옛날이야기 - Câu chuyện ngày xưa
옛날이야기
Câu chuyện ngày xưa
설화
Truyện kể
민담
Truyện dân gian
고전소설
Tiểu thuyết cổ truyền
영웅담
Truyện anh hùng
신화
Truyện thần thoại
우화
Truyện ngụ ngôn
비극
Bi kịch
지혜담
Truyện thông minh
전설
Truyền thuyết
동화
Truyện cổ tích, truyện đồng thoại cho trẻ em
회극
Hài kịch
등장인물
Nhân vật xuất hiện trong truyện
영웅
Anh hùng
장군
Tướng quân
오누이
Anh chị em
주인공
Nhân vật chính
열녀
Người phụ nữ đức hạnh
양반
Quan lại, quý tộc, thượng lưu
새어머니
Mẹ kế
효녀
Con gái hiếu thảo
바보
Chàng ngốc
서민
Thường dân
도깨비
Con yêu tinh, con quỷ
줄거리
Nội dung, cốt truyện
결말
Lời kết
권선징악
Khuyến khích cái thiện bài trừ cái ác
주제
Chủ đề
풍자
Trào phúng
감동적이다
Cảm động
소재
Chất liệu (viết nên câu chuyện)
교훈
Giáo huấn
인상적이다
Ấn tượng
가치관
Giá trị quan
감옥에 갇히다
Bị nhốt vào trại giam
게다가
Thêm vào đó
계모
Mẹ kế, kế mẫu
고백
Việc cáo bạch, tỏ tình, lý giải, lời bộc bạch
괴롭히다
Quấy rầy
더하다
Thêm vào
말을 시키다
Bắt nói
망각
Lãng quên
목소리를 내다
Cất tiếng nói
몰라보게
Không ai biết, không ai nhận ra, lạ thường
못되다
Thiếu, xấu, không đàng hoàng, không tốt
반영하다
Phản ánh
배경
Hoàn cảnh, bối cảnh
벌을 받다
Bị trừng phạt, bị phạt
복을 받다
Nhận phúc, hưởng phúc
부러뜨리다
Bẻ gãy
부임하다
Bổ nhiệm
불과
Không đầy, không hơn
빼다
Trừ đi
사고방식
Lối/ cách suy nghĩ
생각이 떠오르다
Nẩy ra ý nghĩ, nghĩ ra, nhớ ra
성대하다
Lớn mạnh, trưởng thành
소문
Lời đồn đại
숨기다
Giấu diếm, che dấu
악기
Dụng cụ âm nhạc, nhạc cụ
애니메이션
Lòng hăng hái, nhiệt tình
억지로
Miễn cưỡng
운명
Vận mệnh
유적지
Khu di tích
일부러
Cố ý
장면
Cảnh, khung cảnh
지혜롭다
Một cách khôn ngoan
진정한
Chân chính, đàng hoàng
처녀
Thiếu nữ,
총각
Chàng trai chưa vợ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét