Chủ Nhật, 7 tháng 1, 2024

Từ Vựng Trung Cấp 3: Bài 8 - 실수 - Sai xót, mắc lỗi

Từ Vựng Trung Cấp 3
Bài 8 - 실수 - Sai xót, mắc lỗi



실수하다
Sai sót, mắc lỗi
잘못하다
Làm sai
잃어버리다
Mất, đánh mất
오해하다
Hiểu nhầm
쏟다
Đổ ra, trào ra
찢다
넘어지다
Ngã
떨어뜨리다
Làm rơi
깨뜨리다
Làm vỡ
문제가 생기다
Có vấn đề nảy sinh
사과하다
Xin lỗi
양해를 구하다
Mong sự thông cảm
변명하다
Biện minh, giải thích
핑계를 대다
Lấy cớ
잊어버리다
Quên mất
깜빡하다
Quên khuấy mất
헷갈리다
Lẫn lộn
생각이 나다
Nghĩ ra, nhớ ra
착각하다
Nhầm lẫn, lầm tưởng
건망증이 있다
Đãng trí
갑자기
Bất ngờ
떼다
Bóc ra, xé ra
알아보다
Xem xét, tìm hiểu
강력 접착제
Keo tăng lực
명심하다
Ghi nhớ, khắc vào tâm khảm
어쩔 수 없다
Không thể tránh khỏi, đành phải
경로석
Ghế dành cho người già
미리
Đã
위대하다
Vĩ đại, to lớn
곰곰이
Cẩn thận, kỹ càng (suy nghĩ)
바르다
Đúng đắn, phải
이상하다
Lạ lùng, khác thường
과제
Bài tập
반말
Lời nói không tôn kính (với người dưới mình)
적응하다
Thích ứng
반복하다
Lặp lại
젖다
Ướt
기억하다
Nhớ, ghi nhớ
발명품
Vật phát minh, đồ sáng chế
증명사진
Ảnh chứng minh
누구든지
Bất cứ ai
벌금을 내다
Nộp tiền phạt
지름길
Đường tắt, đường ngắn nhất
데이트 신청을 하다
Đặt vấn đề hẹn hò (quan hệ nam nữ)
보고하다
Báo cáo
표시하다
Biểu thị, thể hiện
돌려주다
Đưa trả lại
부끄럽다
Xấu hổ, thẹn
품질
Chất lượng
두려워하다
Lo ngại, sợ
살펴보다
Xem xét, quan sát
화가 풀리다
Giải tỏa, làm nguôi cơn giận
드라마
Phim truyền hình dài tập
Giới tính
확인하다
Xác nhận
떨어지다
Rơi, cách xa
알람 시계
Đồng hồ báo thức

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét