Thứ Bảy, 13 tháng 1, 2024

Bộ sách giải 10 đề Nghe Sách Master Topik II (pdf và video)

 Bộ sách giải 10 đề Nghe Sách Master Topik II (pdf và video)

1) Inbox cho mình: https://www.facebook.com/onthi.topik/

hoặc mail: giaidethitopik@gmail.com

2) Phí tài liệu là 500,000 vnd

sau khi chuyển khoản liên hệ để mình gửi email cho các bạn nhé










5000 từ vựng topik trung và cao cấp file excel và pdf

5000 từ vựng topik trung và cao cấp file excel và pdf

inbox cho mình: https://www.facebook.com/onthi.topik/

hoặc mail: giaidethitopik@gmail.com

Phí tài liệu là 100,000 vnd

sau khi chuyển khoản liên hệ để mình gửi email cho các bạn nhé




Thứ Ba, 9 tháng 1, 2024

Lời giải và từ vựng Master Topik II - Đọc Đề số 1 CÂU 11~15

Lời giải và từ vựng Master Topik Đọc Đề số 1 CÂU 11~15

Các bạn tham khảo đáp án và từ vựng phía dưới nhé

Cám ơn các bạn rất nhiều ^^



한국도로공사
Tổng công ty đường cao tốc Hàn quốc
졸음운전과의 전쟁
Cuộc chiến chống buồn ngủ khi lái xe
도로공사
Cục đường bộ
연평균
bình quân năm
캠페인을 벌이다
tổ chức chiến dịch
그다지
(không)...lắm, (không)...đến nỗi, (không)....đến mức
대대적
một cách to lớn, theo quy mô lớn, trên diện rộng
대대적인 광고
quảng cáo rầm rộ
시행하는 캠페인
chiến dịch sắp thi hành, sắp triển khai
태도를 취하고 있다
thể hiện thái độ
취하다
Chọn, áp dụng, lấy, làm, thực hiện, Mượn, vay
싱크홀
hố sụt tử thần
도로를 포함한 땅
đất bao gồm cả đường xá
한순간에 끝나버리다
làm xong trong chớp mắt
거대하다
lớn lao, to lớn, vĩ đại
예고없이
không báo trước
안전지대
vùng an toàn, khu vực an toàn
도심
trung tâm đô thị, nội thành
국세청
cục thuế
세금을 걷는 곳
Chỗ thu thuế
창업 도우미
người giúp đỡ khởi nghiệp
업종 현황
hiện trạng ngành nghề
실폐 확률
xác suất thất bại
세금 걷는 사람
Người thu thuế
경찰청
sở cảnh sát
통신 회사
công ty viễn thông
협동하다
hợp tác
제작하다
Chế tác
흔들다
lắc lư
경고음
âm cảnh báo
안심 보행
đi bộ an toàn
애플리케이션
ứng dụng, application
귀갓길
đường về nhà
귀갓길을 책임지고 있다
chịu trách nhiệm về nhà
보안등
đèn bảo vệ
방범 시설물
công trình phòng chống tội phạm
방범
sự chống tội phạm, việc chống tội phạm
창업
sự sáng lập, sự khởi nghiệp
한옥 마을
Làng han ok
오목대
Omogdae Địa điểm lịch sử ở Jeonju, Hàn Quốc
전등 성당
Cung điện nhà thờ
볼거리
điều để xem
즉석
ngay tại chỗ, liền
요리해 주다
nấu cho ăn, nấu ăn cho ai
이색 음식
món ăn độc đáo
빵을 비롯한 간식
Đồ ăn nhẹ bao gồm bánh mì
매력적이다
Hấp dẫn
풍년제과의 수제 초코빵
Bánh mì sô cô la tự làm của Poongnyun Bakery
풍년제과
Tiệm bánh Poongnyeon

Lời giải và từ vựng Master Topik II - Đọc Đề số 1 Câu 1~10

Lời giải và từ vựng Master Topik Đọc Đề số 1:
Các bạn tham khảo đáp án và từ vựng phía dưới nhé
cám ơn các bạn rất nhiều ^^










Đáp án:



맑게 개었다
quang đãng, trời quang
개다
trời quang
(으)ᄅ 걸 그랬다
Được dùng để diễn đạt ý nói hối hận, tiếc khi đã (chưa/không) làm việc gì đó
지 말 걸 그랬다
còn hối tiếc khi đã làm việc gì đó
-더라
được dùng để nói về sự kiện/những gì một người đã trải nghiệm, thấy... (Quá khứ)
V/A + 기도 하고 ~ V/A 기도 하다
“Có lúc A, có lúc B”, “Lúc thì A lúc thì B”, “Vừa A vừa B”.
취업준비생
những sinh viên đang chuẩn bị xin việc
면접시험
kỳ thi phỏng vấn
N을/를 비롯해서
Dùng cấu trúc này để diễn đạt từ N vế trước đến N vế sau. Dịch là ‘từ... đến...’
물가 상승으로 인해 우편 요금을 비롯한 공공요금이 오른다고 한다.
Vì vật giá gia tăng chi phí dịch vụ công cộng như giá tem phiếu cũng tăng. Dạng N을/를 비롯한 N được dùng để bổ nghĩa cho N vế sau, trường hợp này N đứng sau sẽ thuộc dạng N bao hàm N đứng trước
(으)로 말미암아
Vì, do...nên... phủ định tiêu cực
에도 불구하고
bất chấp... nhưng..., mặc dù... nhưng..., tuy... nhưng...
밤새도록
thâu đêm suốt sáng
두려운 황사철
mùa cát vàng đáng sợ
주치
chuyên trị, chữa trị chính, chủ yếu
주치의
bác sĩ điều trị chính
가습
sự tăng độ ẩm
제습
sự hút ẩm, sự chống ẩm
온도계
cái nhiệt kế
공기 청정기
máy lọc không khí
소방서
trung tâm phòng cháy chữa cháy
방송국
đài phát thanh truyền hình
불우하다
bất hạnh, không may
생계비
sinh hoạt phí, chi tiêu sinh hoạt
사용 후기
Đánh giá sau khi sử dụng
영화제
liên hoan phim
국제 영화제
liên hoan phim quốc tế
개막식
lễ khai mạc, lễ mở màn
사회를 보다
dẫn chương trình
영화의 전당
Trung tâm điện ảnh
센텀시티
Centum City
해운대 일대
khu vực Haeundae
남포동 상영관
Nhà hát Nampo-dong
상영관
phòng chiếu phim
사회자
người dẫn chương trình
폐막식
lễ bế mạc
개국
nước, quốc gia
314편 작품을 상영
Trình chiếu 314 tác phẩm
출품하다
trưng bày, đưa ra triển lãm
여가 활동
hoạt động giải trí
동반자
người song hành, người đồng hành, người đi chung, bạn đời
기피하다
thoái thác, trốn tránh
동호회
hội người cùng sở thích